Sản Phẩm
ISUZU IZ250 2.49 Tấn
- Lượt xem : 1701
- Mã SP : IZ250
- Hãng : ĐÔ THÀNH
- Tình trạng : Mới 100%
- Giá : Liên hệ
-
DOTHANH IZ250 là phiên bản xe tải 2.49 tấn được phát triển và lắp ráp dựa trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ Nhật Bản giúp tối ưu cấu trúc, hiệu suất và công năng. Động cơ JX493ZLQ4 ứng dụng công nghệ Isuzu mang đến sự bền bỉ, khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định với công suất lớn. Thiết kế nhỏ gọn giúp xe dễ dàng di chuyển qua các cung đường nhỏ hẹp, đặc biệt linh hoạt cả trong khu vực nội ô thành phố.
Bên cạnh đó, mẫu xe còn được người dùng đánh giá cao về đặc tính tiết kiệm nhiên liệu nhờ trang bị hệ thống phun nhiên liệu của Bosch. Tích hợp thêm các tiện ích tiêu chuẩn: Hệ thống điều hòa, Radio, đầu đọc thẻ nhớ, USB, SD,... giúp nâng cao trải nghiệm khi lái.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
LOẠI XE | IZ250 | IZ250 TMB | IZ250 TK | IZ250 TL |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 4.990 | |||
Khối lượng hàng hóa | - | 2.490 | 2.300 | 2.490 |
Khối lượng bản thân | 1.820 | 2.305 | 2.490 | 2.265 |
Số chỗ ngồi | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 64 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Tổng thể: DxRxC | 5.400 x 1.870 x 2.025 | 5.480 x 1.880 x 2.770 | 5.480 x 1.880 x 2.780 | 5.490 x 1.880 x 2.025 |
Kích thước lòng thùng hàng | - | 3.700 x 1.760 x 660/1.780 | 3.700 x 1.740 x 1.770 | 3.700 x 1.760 x 490 |
Chiều dài cơ sở | 2.800 | |||
Vết bánh xe trước | 1.400 | |||
Vết bánh xe sau | 1.425 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 200 | |||
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | JX493ZLQ4 - EURO V | |||
Loại | Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, tăng áp | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 2.771 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 106/3.400 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 260/2.000 | |||
Kiểu hộp số | JC528T8L, cơ khí: 5 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |||
Phanh đỗ | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
Máy phát điện | 14V - 80A | |||
Ắc quy | 12V - 90Ah | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 6.50-16/4x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất: % | 40.4 | |||
Tốc độ tối đa: km/h | 103 | 103 | 98 | 103 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: m | 6 |
Cabin rộng rãi với 3 ghế ngồi có dây đai an toàn, ghế lái được trang bị cơ cấu trượt - ngả.
|
Hệ thống tablo có thiết kế sang trọng, đồng bộ
|
Tay lái gật gù
|
Hệ thống giải trí: radio, USB, thẻ nhớ. |
Ngặn đựng đồ rộng rãi |
Kính chỉnh điện tiện lợi |
Góc lật cabin rộng dễ kiểm tra, bảo dưỡng
|
Remote đóng, mở cửa điều khiển từ xa
|
Hệ thống đèn chiếu sáng lớn, có đèn sương mù |
Gương chiếu hậu tích hợp thêm gương cầu |
Khung gầm có kết cấu vững chắc, trục Các – đăng lớn, đảm bảo sự an toàn. Lốp xe lớn theo tiêu chuẩn 6.00 – 16: giúp xe cân đối, chịu được tải trọng cao.
|
Động cơ JX493ZLQ4, Công suất 106PS/3.400rpm, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường.
|
Hộp số cơ khí, 5 số tiến 1 số lùi, nhập khẩu đồng bộ với động cơ
|
Hệ thống treo – cầu xe Linh kiện được nhập khẩu đồng bộ. Thiết kế vững chắc, có thể chạy trên mọi cung đường
|
Hệ thống treo – cầu xe Linh kiện được nhập khẩu đồng bộ. Thiết kế vững chắc, có thể chạy trên mọi cung đường
|
Hệ thống phanh tang trống thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
|
Phanh khí xả hỗ trợ rất tốt cho lực phanh khi chạy đường nhiều đèo dốc |
|
|